Tỷ lệ quy đổi của khí
Tỷ lệ quy đổi của khí
Tỷ trọng của LPG.
Tỉ trọng gas ở thể lỏng (LPG lỏng)
Tỉ trọng của propane lỏng = 500–510 kg/m³.
Tỉ trọng của butane lỏng = 570–580 kg/m³.
Tỉ trọng của gas LPG = +- 553 kg/m³.
==> 1000 kg LPG = 1.81 m³ ( lỏng ).
Do vậy 1kg sẽ có thể tích là 0.00181 m³ = 1.81 lít ( lỏng ).
Tỉ trọng gas ở thể khí (LPG khí)
Ở thể khí tỉ trọng của LPG = 2.155kg/m³ ( kg/ m³ thể khí ).
Vậy 1kg LPG lỏng = 1 / 2.155 = 0.464 m³ = 464 lit khí tại điều kiện tiêu chuẩn.
Đối với khí ở điều kiện có áp suất và nhiệt độ khác sẽ tính theo công thức sau:.
D= (((0.98692 X B)+1)X (288/(273+A)))X C.
Trong đó:
D là khối lượng của khí gas LPG (kg).
A là nhiệt độ (0C).
B là áp suất (bar).
C là thể tích khối khí tại điều kiện nhiệt độ và áp suất đó.
(tính cho gas tại tỉ lệ C3/C4=50/50).
Bảng tính toán quy đổi giữa các loại nhiên liệu, khí
BẢNG NHIỆT TRỊ CỦA CÁC LOẠI NHIÊN LIỆU
Nhiên liệu | Đơn vị | KCal | BTU | mmBTU |
LPG | Kg | 11,823 | 46,917 | 0.046917 |
DO | Kg | 10,835 | 42,997 | 0.042997 |
FO | Kg | 9,800 | 38,890 | 0.038890 |
CNG | Sm3 | 10,080 | 40,001 | 0.040001 |
Bảng quy đổi giữa các nhiên liệu
Nhiên liệu cơ sở | ĐVT | LPG (kg) | DO (kg) | FO (kg) |
CNG | Sm3 | 0.85258 | 0.93032 | 1.02857 |
CNG(Sm3) | DO (kg) | FO (kg) | ||
LPG | Kg | 1.17292 | 1.09119 | 1.20643 |
CNG(Sm3) | LPG(kg) | FO (kg) | ||
DO | Kg | 1.07490 | 0.91643 | 1.07490 |
CNG(Sm3) | LPG(kg) | DO (kg) | ||
FO | Kg | 0.97222 | 0.82889 | 0.90448 |
Ghi chú:
BTU (British Therm Unit): Đơn vị nhiệt trị của Anh quốc.
Sm3 (Standard cubic metre): 1 m3 CNG tại điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 15oC, áp suất 1 at).
mmBTU: Một triệu BTU.
1kcal = 3.968321 BTU.